MÁY UỐN DAO VI TÍNH
Đặc tính sản phẩm
Thực hiện được ý nghĩa thực sự của việc hoàn toàn tự động hoá dao uốn, giúp tiết kiệm thời gian gắn giao chế bản
Có thể đồng thời sử dụng sáu chức năng, cũng có thể lựa chọn một trong số đó hoặc một số loại khác
Hệ thống quản lí phần mềm hoàn thiện mạnh mẽ, khiến cho các yêu cầu đối với dao uốn đều có thể vận dụng nhuần nhuyển
Phù hợp cho các ngành nghề:
– Đối với hộp màu, hộp rượu, hộp thuốc, các loaị khuôn chế tạo thủ công, các dạng laser với hình dạng khuôn dao phức tạp.
– Công nghiệp in ấn đóng gói, khuôn dao laser, búp bê, khuôn dao hút nhựa, xưởng khuôn dao thủ công.
Chế độ máy
Độ dày miếng dao (mm) | 0.45 | 0.53 | 0.71 | 1.07 |
Độ cao miếng dao (mm) | 5-23.8 | 8-23.8 | 23.8 | 23.8-30 |
Góc uốn cao nhất có thể | 110 | 110 | 100 | 90 |
Bán kính uốn nhỏ nhất 90 | 0.4 | 0.4 | 0.5 | 0.8 |
Kích thước uốn nhỏ nhất phần trước | 1.5 | 1.5 | 1.8 | 2.5 |
Kích thước uốn nhỏ nhất phần sau | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Độ chính xác dẫn liệu | 0.03mm | 0.03mm | 0.03mm | 0.03mm |
Độ phẳng uốn | 0.2/100mm | 0.2/100mm | 0.2/100mm | 0.2/100mm |
Chức năng | Dao uốn, dạng cầu, cắt bằng, lưỡi chim ưng | |||
Cách thức cắt | Tháo đứt hay cắt bằng tự động | |||
Định dạng hình vẽ tốt nhất | Đuôi DXF | |||
Khí áp yếu cầu | 0.6mpa | |||
Nguồn điện yêu cầu | 220v 50/60Hz | |||
Công suất | 1.3Kw | |||
Kích thước ngoại quan | 2800*730*1310mm | |||
Trọng lượng | 450Kgs |